Danh sách các quốc gia Viễn Đông theo số liệu Địa lý - kinh tế - xã hội - tài chính 2009 Viễn_Đông

STTTiền tố thường gọiQuốc gia/Vùng lãnh thổTổng diện tích (km2)[2]Tỉ lệ mặt nước (%)[3]Dân số (người)[4]Mật độ dân số (km2/người)[5]
1Cộng hòa liên bang Nga17.098.2420,47141.906.6938,3
2Cộng hòa nhân dân Trung Quốc9.596.9612,821.334.600.000139,1 138,4
3Cộng hòa Hàn Quốc100.1400,2951.446.201489,2
4 Đài Loan36.18810,3423.120.205638,9
5 Ấn Độ1.860.3604,851.324.171.254400.5
6 Philippines300.0000,6192.217.391307,4
7 Singapore7051,445.009.2367.105,3
8 Myanmar676.5783,0660.003.50388,7
9 Đông Timor14.87401.114.22974,9
10 Mông Cổ1.564.10002.709.8652,2
11Đặc khu hành chính Hồng Kông1.1044,587.065.3966.399,8
12 Ma Cao290559.49419.292,9
13Vương quốc Nhật Bản377.9300,82127.551.434337,5
14 Thái Lan513.1200,4366.982.746132
15 Campuchia181.0352,514.154.94894
16Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam331.7006.495.414.460308
17Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào236.8002,536.318.28429,6
18 Triều Tiên120.5380,1125.368620185,4
19Liên bang Malaysia330.8030,3627.763.30992
20Vương quốc Hồi giáo Brunei5.7658,67409.87272,11
21Quốc gia độc lập Papua New Guinea462.840?6.340.81815